Mục lục:
Video: Làm thế nào để bạn nói thức ăn trong tiếng Nhật hiragana?
2024 Tác giả: Oswald Mason | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2023-12-16 01:11
Từ vựng tiếng Nhật: 11 Từ & Cách diễn đạt trong Bữa ăn
- 1) Gohan ( bữa ăn ) hiragana : ??? kanji: ??
- 2) Asagohan (ăn sáng) hiragana : ????? kanji: ???
- 3) Hirugohan ( Bữa trưa ) hiragana : ????? kanji: ???
- 4) Bangohan ( bữa ăn tối )
- 5) Itadakimasu (Hãy ăn !)
- 6) Gochisou sama deshita (Thật là một bữa tiệc!)
- 7) Taberu (đến ăn )
- 8) (O) cha (trà)
Sau đó, bạn nói gì khi ăn ở Nhật Bản?
Itadakimasu. Itadakimasu là một tiếng Nhật cụm từ được sử dụng trước đây Ăn Một bữa ăn . Theo nghĩa đen, nó có nghĩa là "Tôi khiêm tốn đón nhận" và thường được sử dụng để cảm ơn ai đó vì bữa ăn.
Bên cạnh trên, Hirugohan trong tiếng Nhật là gì?. hirugohan . bữa trưa, bữa ăn giữa ngày. hirugohan . bữa trưa, bữa trưa. Bản dịch: 1 - 2/2.
Về điều này, Itadakimasu là gì?
" Itadakimasu "là một cụm từ cần thiết trong vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn. Nó thường được dịch là" Tôi khiêm tốn đón nhận ", nhưng trong bối cảnh bữa ăn, nó được so sánh với" Hãy ăn "," Bon appétit "hoặc" Cảm ơn vì món ăn ". Một số thậm chí còn được ví như vậy. nó đối với truyền thống tôn giáo nói ân trước khi ăn.
Bạn ăn gì vào bữa sáng bằng tiếng Nhật?
Một truyền thống Bữa sáng kiểu Nhật , như trong hình, có thể chứa cá nướng, cơm, súp miso, và tiếng Nhật dưa muối. Thông thường, những người ăn cơm bằng cách cuộn lại trong một tấm nori (rong biển khô) và chấm vào nước tương. Phổ biến khác bữa ăn sáng món ăn là natto, đậu nành lên men cay nồng.
Đề xuất:
Làm thế nào để bạn nói Wai trong tiếng Thái?
Lời chào của người Thái Lan được gọi là Wai (tiếng Thái: ????, phát âm là [wâːj]) bao gồm một cái cúi đầu nhẹ, với hai lòng bàn tay ép vào nhau theo kiểu cầu nguyện. Nó có nguồn gốc từ Añjali Mudrā của Ấn Độ, giống như tên của Ấn Độ và Mingalar Par của Miến Điện
Làm thế nào để bạn nói Pesce trong tiếng Ý?
'Pesce' * (m) là từ tiếng Ý có nghĩa là 'cá'. Đừng nhầm lẫn nó với từ tiếng Ý có nghĩa là 'đào, đào' là 'pesca, pesche'. Sự khác biệt trong cách phát âm rất quan trọng đối với ý nghĩa của từ. Các loại cá: alosa. merluzzo. trota. xin chào. chim chích chòe. sgombro. salmone. spigola
Làm thế nào để bạn nói tôi nhớ bạn bằng tiếng Quảng Đông?
Tôi nhớ bạn. ?????
Làm thế nào để bạn nói các đồ uống khác nhau trong tiếng Pháp?
Từ vựng Đồ uống Pháp la bière = Bia. la limonade = nước chanh. la tisane = trà thảo mộc. le café = cà phê. le champagne = Rượu sâm banh. le jus d'ananas = nước ép dứa. le jus de fruit = nước hoa quả. le jus de pomme = nước ép táo
Làm thế nào để bạn nói các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Nhật?
Đặt hàng bằng tiếng Nhật a. Sushi (??) sushi. NS. Sashimi (???) sashimi. Ramen (????) rāmen. Tempura (???) tenpura. Okonomiyaki (?????) okonomiyaki. Shabu shabu (??????) shabu shabu. Yakiniku (???) yakiniku. Yakitori (???) yakitori. Cà ri Nhật Bản (??????) kare raisu